Quy Trình Truyền Thông Trường Đại Học Phú Xuân

Đăng ngày:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN

QUY TRÌNH、TRUYỀN THÔNG

Mã hiệu、06-QT/TT/PXU

Lần ban hành/sửa đổi

1/0、Ngày hiệu lực

15/11/2020、Người duyệt、Người xem xét

Người lập、Đàm Quang Minh

Hồ Thị Hạnh Tiên

Phạm Thị Diệu Ánh

I. MỤC ĐÍCH – PHẠM VI ÁP DỤNG

Mục đích:、Đáp ứng tốt nhất nhu cầu hoạt động thông tin, tuyên truyền, quảng cáo của các đơn vị trong và ngoài Nhà trường.

Quản lý một cách có hệ thống, khoa học hoạt động thông tin, tuyên truyền, quảng cáo của các đơn vị trong và ngoài Nhà trường, tạo cảnh quan văn minh, lịch sự.

Phạm vi và đối tượng áp dụng: Các hoạt động thông tin, tuyên truyền, quảng cáo trong phạm vi Trường Đại học Phú Xuân

II. TỪ VIẾT TẮT

Viết tắt、Dịch nghĩa、Viết tắt、Dịch nghĩa、TT、Truyền thông

CBNV、Cán bộ nhân viên

CBTT、Cán bộ truyền thông

BGH、Ban Giám hiệu

III. LƯU ĐỒ

V. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

STT、Công việc、Thời gian hoàn thành

Người thực hiện

Biểu mẫu/Tài liệu tham chiếu

1、2、2.1、2.2、3、3.1、3.3、4、4.1、4.2、4.3、4.5、5、5.1、6、6.1、6.2、7、7.1、7.2、8、9、10、11、V. HỒ SƠ、STT、Tên hồ sơ、Nơi lưu、Hình thức lưu

Thời gian lưu trữ

1、Thông báo về việc đăng kí làm KLTN

3 năm、2、Danh sách SV đăng kí làm KLTN

Phòng ĐT、H,、3 năm、3、Danh sách phân công gv hướng dẫn và tên đề tài SV

Phòng ĐT、H, S、3 năm、4、Quyết định phân công GVHD, tên đề tài KLTN

Phòng ĐT, TCHC

H、Vĩnh viễn、5、Đơn đổi tên đề tài KLTN

Phòng ĐT、H、3 năm、6、Danh sách điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài

Phòng ĐT、H、3 năm、7、Quyết định của Hiệu trưởng về việc điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài

Phòng ĐT、H、Vĩnh viễn、8、Danh sách phân công GV phản biện KLTN

Phòng ĐT、H、3 năm、9、Quyết định của Hiệu trưởng về việc điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài

Phòng ĐT、H、Vĩnh viễn、10、Phiếu nhận xét của GV phản biện

Phòng ĐT、H、3 năm、11、Quyết định của Hiệu trưởng về việc thành lập Hội đồng bảo vệ KLTN

Phòng ĐT, TCHC

H、Vĩnh viễn、12、Phiếu điểm KLTN của các thành viên Hội đồng

Phòng ĐT、H、10 năm、13、Phiếu tổng hợp điểm KLTN của từng Hội đồng

Phòng ĐT、H、10 năm、14、Bản KLTN、Phòng ĐT、H、3 năm、15、Kế hoạch đào tạo

Phòng ĐT、H, S、5 năm、16、Đơn xin CNTN

Phòng ĐT、H, S、5 năm、17、Bản kiểm tra danh sách các học phần đã đào tạo của các ngành.

Phòng ĐT、H, S、5 năm、18、Bản kiểm tra thông tin sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp

Phòng ĐT、H, S、5 năm、19、Bảng điểm kết quả học tập toàn khóa.

Phòng ĐT、H, S、H lưu 10 năm

Bản file vĩnh viễn

20、Danh sách cấp chứng chỉ GDTC, GDQP.

Phòng ĐT、H, S、H lưu 10 năm

Bản file vĩnh viễn

21、Biên bản xác nhận SV đủ điều kiện TN.

Phòng ĐT、H, S、5 năm、22、QĐ thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp Đại học hệ chính quy

Phòng ĐT、H, S、Vĩnh viễn、23、QĐ công nhận tốt nghiệp đại học và cấp bằng Cử nhân hệ chính quy tập trung

Phòng ĐT、H, S、Vĩnh viễn、24、Sổ ký nhận: giấy chứng nhận .

Phòng ĐT、H, S、Vĩnh viễn、25、Sổ gốc ký nhận chứng chỉ GDTC, GDQP.

Phòng ĐT、H, S、Vĩnh viễn、26、Sổ gốc ký nhận bằng + bảng điểm

Phòng ĐT、H, S、Vĩnh viễn